A

A, a (''/a/'' trong tiếng Việt, ''/êi/'' trong tiếng Anh) là chữ cái đầu tiên trong bảng chữ cái Latinhchữ cái tiếng Việt. * Trong bảng mã ASCII dùng ở máy tính, chữ A hoa có giá trị 65 và chữ a thường có giá trị 97. *Trong hệ đo lường quốc tế: ** A là ký hiệu cho ampe, atmosphere(đơn vị đo áp suất) ** a được dùng cho tiền tố atô – hay 10^{-18}. **ađơn vị đo diện tích, 1a=100m^2. * Trong âm nhạc, A đồng nghĩa với nốt La. * Trong y tế, A là tên của một trong 4 nhóm máu chính. * Trong hóa sinh học, A là biểu tượng cho alaninadenosin. * Trong thiên văn học, A là tên của loại sao thứ nhất. Tập tin:Times New Roman.png * A cũng là tên của một loại vitaminvitamin A. * Trong toán học, A là biểu diễn của 10 trong các hệ đếm cơ số lớn hơn 10. Xem thêm hệ thập lục phân. * Trong tin học: ** là một phần tử HTML để biểu diễn thẻ "neo" (''anchor''). ** A đôi khi đại diện cho tập hợp các ký tự thuộc bảng chữ cái Latinh trong chuỗi. ** A:\ là địa chỉ quy ước của đường dẫn tới đĩa mềm đầu tiên trong các hệ điều hành dựa trên DOS. * Trong điện tử học: ** A là kích thước tiêu chuẩn của pin. ** A chỉ tới anôt, cực dương trong các ống chân không. * Trong tiếng Việt, a có thể là một câu cảm đầu câu. Ví dụ: ''A, bài hát này hay quá!'' * Mọi người hay có những câu nói bắt đầu bằng chữ A (ví dụ: Alo, Ai, Ao,...) * Trong tiêu chuẩn quốc tế về kích thước giấy, A là một tập hợp các loại giấy có tỷ lệ chiều dài/chiều cao là khoảng 70% (tính theo giấy đặt dọc). Ví dụ: giấy A4 có kích thước 210 x 297 mm, giấy A3 có kích thước 297 x 420 mm, A0 có kích thước 840 x 1188 mm v.v * Trong hệ thống chứng chỉ ngoại ngữ, tin học, lý luận chính trị của Việt Nam, thì chứng chỉ A là mức thấp nhất, dành cho những người qua được kỳ thi ở mức cơ bản. * Trong các loại bài tú lơ khơ, A được sử dụng cho quân Át (hay còn gọi là quân xì), tùy theo cách tính điểm trong từng loại bài có thể có giá trị 1 hay 13 điểm. * Theo mã số xe quốc tế, A được dùng cho Áo (''Austria''). * A được gọi là ''Alfa'' hay ''Alpha'' trong bảng chữ cái âm học NATO. * Trong bảng chữ cái Hy Lạp, A tương đương với Α và a tương đương với α. * Trong bảng chữ cái Cyrill, A và a giống như trong bảng chữ cái Latinh. {\displaystyle 10^{-18}} Được cung cấp bởi Wikipedia
Đang hiển thị 1 - 20 kết quả của 38,017 cho tìm kiếm 'a', thời gian truy vấn: 0.03s Tinh chỉnh kết quả
  1. 1
    Bộ dụng cụ
  2. 2
    Sách
  3. 3
    Sách
  4. 4
    Sách
  5. 5
    Bằng a
    Được phát hành 2008
    Sách
  6. 6
    Bằng a
    Được phát hành 2008
    Sách
  7. 7
    Bằng a
    Được phát hành 2008
    Sách
  8. 8
    Bằng a
    Được phát hành 2008
    Sách
  9. 9
    Bằng a
    Được phát hành 2008
    Sách
  10. 10
    Bằng a
    Được phát hành 2008
    Sách
  11. 11
    Bằng a
    Được phát hành 2008
    Sách
  12. 12
    Bằng a
    Được phát hành 2008
    Sách
  13. 13
    Bằng a
    Được phát hành 2021
    Sách
  14. 14
    Bằng a
    Được phát hành 2021
    Sách
  15. 15
    Bằng a
    Được phát hành 2021
    Sách
  16. 16
    Sách
  17. 17
    Sách
  18. 18
    Luận văn Sách
  19. 19
    Luận văn Sách
  20. 20
    Luận văn Sách